Danh sách hộ nghèo

14.04.2023 08:18153 đã xem
DANH SÁCH
  HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
   
STT Họ và tên chủ hộ Dân tộc Giới tính Ngày, tháng
năm sinh
Địa chỉ Số
khẩu
Nguyên nhân nghèo
(1: Nam, 2: Nữ)
I. Hộ nghèo         141
1 Vi Văn Trang nùng Nam 1988 Mỹ Bắc 3 ốm đau, bệnh tật
2 Cao Thị Vui kinh Nữ 1991 Mỹ Bắc 5 không có lao động
3 Nguyễn Văn Thánh tày Nam 1984 Mỹ Bắc 5 nguyên nhân khác
4 Nguyễn Văn Thiên tày Nam 1978 Mỹ Bắc 6 nguyên nhân khác
5 Nông Văn Thanh tày Nam 1938 Mỹ Bắc 4 nguyên nhân khác
6 Nguyễn Thị Thái kinh Nữ 1985 Mỹ Nam 3 nguyên nhân khác
7 Đỗ Văn Chuyên kinh Nam 1982 Mỹ Nam 4 nguyên nhân khác
8 Vũ Văn Ba kinh Nam 1989 Mỹ Nam 3 nguyên nhân khác
9 Trần văn Lưu kinh Nam 1957 Mỹ Nam 6 nguyên nhân khác
10 Trần Văn Phú kinh Nam 1985 Mỹ Nam 5 không có đất sx
11 Lê Văn Hùng kinh Nam 1981 Mỹ Nam 5 nguyên nhân khác
12 Vũ Văn Toản kinh Nam 1984 Mỹ Nam 6 không có đất sx
13 Trần Thị Hồng kinh Nữ 1955 Mỹ Nam 1 không có lao động
14 Triệu Trung Hoà Dao Nam 1950 Ninh Hậu 2 không có lao động
15 Hoàng Văn Hải Tày Nam 1990 Ninh Hậu 6 nguyên nhân khác
16 Phạm Ngọc Lành kinh Nam 1952 Ninh Hậu 2 không có lao động
17 Phạm Thị Hồng kinh Nữ 1951 Ninh Hậu 1 không có lao động
18 Nguyễn Thị My kinh Nữ 1947 Ninh Hậu 1 không có lao động
19 Ma Phúc Bính tày Nam 1987 Ninh Trung 4 không có đất sx
20 Nguyễn Văn Út kinh Nam 1944 Ninh Trung 2 không có lao động
21 Vương Văn Tu mông Nam 1973 Ninh Trung 5 nguyên nhân khác
22 Phạm Duy Vàng kinh nam 1964 Ninh Trung 4 rủi ro
23 Hoàng Mạnh Tùng Tày nam 1996 Ninh Trung 4 ốm đau, bệnh tật
24 Dương Đức Sơn kinh Nam 1992 Ninh Trung 4 rủi ro
25 Dương Minh Châu mông nam 1980 Ninh Trung 5 ốm đau, bệnh tật
26 Lôi Thị Đông Nùng Nữ 1953 Ninh Hạ 1 không có lao động
27 Trần Văn Đông kinh Nam 1985 Ninh Hạ 3 ốm đau, bệnh tật
28 Trần Văn Thu kinh Nam 1957 Ninh Hạ 3 ốm đau, bệnh tật
29 Hoàng Văn Dẻ Mông Nam 1956 Ninh Hạ 7 không có kỹ năng lao động SX
30 Phạm Văn Quế kinh Nam 1974 Ninh Hạ 1 không có lao động
31 Trần Văn Lập kinh Nam 1964 Ninh Hạ 2 không có lao động
32 Mai Thị Mùi kinh nữ 1979 Ninh Hạ 2 ốm đau, bệnh tật
33 Cao Anh Cường kinh Nam 1982 Ninh Hạ 5 ốm đau, bệnh tật
34 Mai Văn Qúy kinh Nam 1993 Ninh Đại 3 ốm đau, bệnh tật
35 Nguyễn Văn Hoàn kinh Nam 1978 Ninh Đại 5 nguyên nhân khác
36 Nguyễn Văn Mùi kinh Nam 1965 Ninh Đại 2 không có lao động
37 Đoàn Thị Huệ kinh Nữ 1962 Ninh Đại 4 nguyên nhân khác
38 Phạm Văn Pháp kinh Nam 1971 Ninh Đại 6 ốm đau, bệnh tật
39 Vũ Thị Vẻ kinh Nữ 1952 Ninh Đại 1 không có lao động
               
II. Hộ cận nghèo         151  
1 Vũ Văn Chính kinh Nam 1990 mỹ bắc 6 nguyên nhân khác
2 Phạm Văn Doanh kinh Nam 1969 mỹ nam 3 nguyên nhân khác
3 Chu Văn Cương sán dìu Nam 1991 mỹ nam 4 nguyên nhân khác
4 Cao Toàn Đảng kinh Nam 1984 mỹ nam 4 nguyên nhân khác
5 Trần Văn Quảng kinh Nam 1985 Mỹ Nam 5 nguyên nhân khác
6 Nguyễn Thị Găng kinh Nữ 1971 Mỹ Nam 8 nguyên nhân khác
7 Cao Xuân Hùng kinh Nam 1977 mỹ nam 5 ốm đau, bệnh tật
8 Nguyễn Thị Hến kinh Nữ 1946 mỹ nam 6 nguyên nhân khác
9 Nguyễn Công Nhớ kinh Nam 1951 mỹ nam 7 nguyên nhân khác
10 Trần Tiến Quang kinh Nam 1979 mỹ nam 5 nguyên nhân khác
11 Đặng Văn Lợi kinh Nam 1962 mỹ nam 7 không có kiến thức về sx
12 Vũ Văn Đông kinh Nam 1953 Ninh Hậu 7 ốm đau, bệnh tật
13 Trần Văn Biều kinh Nam 1958 Ninh Hậu 2 không có lao động
14 Phạm Thị Huệ kinh Nữ 1950 Ninh Hậu 5 ốm đau, bệnh tật
15 Phạm Đình Chiến kinh Nam 1989 Ninh Hậu 5 nguyên nhân khác
16 Trần Văn Hải Dao Nam 1986 Ninh Hậu 5 nguyên nhân khác
17 Nguyễn Thị Sông kinh Nữ 1963 Ninh Hậu 3 không có đất sx
18 Trần Văn Thừa kinh Nam 1946 Ninh Trung 2 không có lao động
19 Vương Văn Long mông Nam 1985 Ninh Trung 5 nguyên nhân khác
20 Nguyễn Văn Long kinh Nam 1986 Ninh Trung 4 ốm đau, bệnh tật
21 Hoàng Văn Thà mông Nam 1957 Ninh Trung 6 không có đất sx
22 Dương Đức Sỹ kinh Nam 1993 Ninh Trung 5 không có đất sx
23 Dương Nhị Hà mông nam 1977 Ninh Trung 9 thiếu lao động, rủi ro
24 Trần Văn Đường kinh Nam 1959 Ninh Hạ 2 ốm đau, bệnh tật
25 Lâm Văn Toàn kinh Nam 1966 Ninh Hạ 4 ốm đau, bệnh tật
26 Trần Mạnh Trưởng kinh Nam 1994 Ninh Hạ 3 không có kỹ năng lao động SX
27 Đặng Thu Huyền kinh Nữ 1950 Ninh Hạ 1 không có lao động
28 Nguyễn Thị Huệ kinh Nữ 1946 Ninh Hạ 5 không có kỹ năng lao động SX
29 Trần Thị Cam kinh Nữ 1946 Ninh Hạ 1 không có lao động
30 Trần Thị Bồng kinh Nữ 1957 Ninh Hạ 1 không có lao động
31 Nguyễn Văn Thái kinh nam 1956 Ninh Hạ 1 không có lao động
32 Lục Văn Trì kinh nan 1948 Ninh Hạ 1 không có lao động
33 Trần Văn Tiến kinh nam 1967 Ninh Hạ 4 không có lao động
34 Vũ Văn Công kinh nam 1996 Ninh Hạ 4 nguyên nhân khác
35 Ma Thị Thanh tày nữ 1988 Ninh Đại 3 không có lao động
36 Lý Xuân Hòa tày Nam 1993 Ninh Đại 3 nguyên nhân khác

Tin tức khác